Quy chế quy định quy trình nội quy nội bộ trong một Doanh nghiệp được gọi chung là hệ thống quy phạm nội bộ. Quy phạm nội bộ là hành lang pháp lý do Doanh nghiệp được chủ động thiết lập theo khung pháp lý cho phép.
Một doanh nghiệp có hệ thống quy phạm nội bộ tốt sẽ giúp các nhà quản lý lãnh đạo không phải can thiệp quá sâu vào công việc của từng người cụ thể, bởi chính nó sẽ điều phối hoặc giúp từng người lao động trong công ty điều chỉnh bản thân, từ suy nghĩ đến hành vi khi thực hiện công việc.
Hệ thống quy phạm nội bộ của một doanh nghiệp bao gồm tổng thể các quy chế, quy trình, quy định và các văn bản mang tính bắt buộc chung trong từng doanh nghiệp, từng lĩnh vực hoạt động hoặc từng hành vi cụ thể.
Hiểu được tầm quan trọng của các quy chế, quy định, quy trình, nội quy nội bộ, xong không phải Doanh nghiệp nào cũng biết và xây dựng hệ thống quy phạm nội bộ hiệu quả trong công tác quản lý điều hành.
Dưới đây là hệ thống một số quy phạm nội bộ có chung trong nhiều doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị:
Dưới đây là hệ thống một số quy phạm nội bộ có chung trong nhiều doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị:
1.
|
Công ty CP
|
2.
|
Công ty TNHH 2 TV
|
3.
|
Công ty TNHH 1 TV
|
4.
|
Công ty Hợp danh
|
5.
|
Quy định chức năng nhiệm vụ Ban Giám đốc
|
6.
|
Quy định chức năng nhiệm vụ phòng ban
|
7.
|
Quy định về chức năng nhiệm vụ chi nhánh
|
8.
|
Quy chế hoạt động của HĐQT
|
9.
|
Quy chế hoạt động của BKS
|
10.
|
Quy chế trả thù lao cho HĐQT, BKS, BGĐ
|
11.
|
Quy định về công bố thông tin
|
12.
|
Quy định về chuyển nhượng cổ phần/ vốn góp
|
13.
|
Quy định về hình thức, phương thức họp ban, quyết định trong Công ty giữa các phòng ban
|
14.
|
Quy chế đồng phục
|
15.
|
Quy định về an toàn lao động
|
16.
|
Quy định về quản lý phụ tùng kỹ thuật, vật tư
|
17.
|
Quy chế tiêu thụ
|
18.
|
Quy chế vật tư
|
19.
|
Quy định đối với thủ kho và kho hàng
|
20.
|
Quy định về quản lý hàng hóa, kho
|
21.
|
Quy chế tài chính
|
22.
|
Quy định về lưu trữ tài liệu kế toán
|
23.
|
Quy định về quản lý chi phí
|
24.
|
Quy chế khen thưởng
|
25.
|
Quy chế tiền lương
|
26.
|
Quy chế nâng lương, nâng bậc
|
27.
|
Quy định đối với kế toán kho
|
28.
|
Quy trình kế toán
|
29.
|
Quy định về sử dụng hóa đơn
|
30.
|
Quy định về thiết lập chứng từ kế toán
|
31.
|
Quy chế xử lý hợp đồng, thanh lý hợp đồng
|
32.
|
Quy định quản lý công nợ
|
33.
|
Quy định về mua sắm tài sản
|
34.
|
Quy định về quản lý văn thư
|
35.
|
Quy về phòng cháy chữa cháy
|
36.
|
Quy định về phương thức quan hệ với khách hàng
|
37.
|
Quy định về chế độ xử lý công việc
|
38.
|
Quy định về chức năng nhiệm vụ quyền hạn của các cán bộ quản lý cửa hàng, chi nhánh
|
39.
|
Quy định đối với nhân viên bán hàng
|
40.
|
Quy định về marketing
|
41.
|
Quy định về công tác bảo vệ
|
42.
|
Quy định về công tác pháp chế
|
43.
|
Quy chế thanh tra nội bộ
|
44.
|
Quy chế văn hóa doanh nghiệp
|
45.
|
Quy chế bảo vệ bí mật nội bộ
|
46.
|
Quy trình giải quyết khiến nại, tố cáo
|
47.
|
Quy định tuyên truyền, phổ biến pháp luật
|
48.
|
Quy định về quản lý và sử dụng công cụ hỗ trợ
|
49.
|
Quy định thực hành tiết kiệm trong Công ty
|
50.
|
Quy chế sử dụng quỹ phúc lợi
|
51.
|
Quy chế công tác đấu thầu
|
52.
|
Quy chế đầu tư
|
53.
|
Quy chế xây dựng và quản lý sử dụng nhãn hiệu của Doanh nghiệp
|
54.
|
Quy định chế độ báo cáo lao động, thu nhập của người lao động
|
55.
|
Quy định chế độ kiểm kê tài sản và nguồn vốn DN
|
56.
|
Quy định giám sát thi công và nghiệm thu công trình
|
57.
|
Quy định xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản nội bộ
|
58.
|
Quy định quản lý, vận hành trang thông tin điện tử
|
59.
|
Nội quy lao động
|
60.
|
Thỏa ước lao động
|
61.
|
Quy chế dân chủ
|
62.
|
Quy định về chế độ làm thêm giờ
|
63.
|
Quy chế hỗ trợ, chính sách người lao động
|
64.
|
Quy định về tuyển dụng lao động
|
65.
|
Quy định về phân công công tác cán bộ, công nhân viên
|
66.
|
Quy trình đề bạt
|
67.
|
Quy định về bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức cán bộ
|
68.
|
Quy định về chế độ ăn công nghiệp và định lượng đối với người lao động
|
69.
|
Quy trình xử lý kỷ luật lao động
|
70.
|
Quy định về đánh giá chất lượng cán bộ, công nhân viên
|
71.
|
Quy định về kiểm tra, giám sát chất lượng sản phẩm
|
72.
|
Quy định về tiêu chuẩn sản phẩm
|
(Còn nữa)